logo

Bệnh lý lão thị trong từ điển y học

Định nghĩa

Lão thị là tình trạng khả năng tập trung vào các vật thể gần ngày càng giảm khi tuổi tác tăng lên. Đây không phải là bệnh mà là hiện tượng rối loạn của mắt do quá trình lão hóa của thủy tinh thể. Nếu không đeo kính hoặc kính áp tròng để chỉnh lão thị, bạn có thể gặp khó khăn trong sinh hoạt hàng ngày.

 

Nguyên nhân

Lão thị xảy ra do khả năng điều tiết của mắt giảm khi tuổi tác tăng lên. Khi còn trẻ, tính đàn hồi của thể mi và thủy tinh thể rất tốt, giúp nhìn rõ các vật ở gần. Tuy nhiên, khi lớn tuổi, tính đàn hồi của thủy tinh thể giảm đi, khiến các vật ở xa vẫn rõ, còn các vật ở gần thì mờ đi.

 

Triệu chứng

Khi bị lão thị, việc chuyển tiêu điểm của thủy tinh thể khi nhìn các vật thể ở xa và gần trở nên chậm hơn, khiến các vật gần trở nên mờ. Khi đọc sách hoặc nhìn chữ nhỏ trong bóng tối, mắt dễ mệt mỏi và gây đau đầu. Các vật ở xa vẫn nhìn rõ.

 

Chẩn đoán

Lão thị có thể được chẩn đoán thông qua kiểm tra thị lực và kiểm tra khúc xạ.

0
0
bình luận 8
  • hình ảnh hồ sơ cá nhân
    summer
    수정체의 노화군요
    설명 잘 봤어요 감사합니다
  • hình ảnh hồ sơ cá nhân
    유대맘
    노안 궁금했는데 정보 감사해요
    나이드니 노안이 와서 힘드네요
  • hình ảnh hồ sơ cá nhân
    푸른봄
    나이들어 수정체의 노화 문제이군요.
    작은 글씨 보기 힘들고 피로가 빨리 오는데 노화가 시작됐나봐요.
  • hình ảnh hồ sơ cá nhân
    JN
    노화라는 말을 자주 쓰는 나이가 되었다는것이 슬프네요 안중요한 신체부위가 없는것 같아요
  • hình ảnh hồ sơ cá nhân
    편지한통
    이렇게 설명 글 올려주셔서 감사해요. 
    즐거운 한 주 되세요
  • hình ảnh hồ sơ cá nhân
    김민정
    수정체가 노화 됐군요.
    시력검사 해보고 여러 검사 해보니 노안이라고 하네요.
  • hình ảnh hồ sơ cá nhân
    김영동
    노화에 대해 자세해요
    덕분에 이해되었어요
  • hình ảnh hồ sơ cá nhân
    지폐메이커
    ㅈ정보 감사합니다.
    수정체가 나빠지는 거죠