logo

Tôi đã ăn 샤브샤브.

Tôi đã ăn 샤브샤브.Tôi đã ăn 샤브샤브.Tôi đã ăn 샤브샤브.

Tôi đã ăn shabu-shabu yêu thích của mình một cách no nê.

Nước dùng được làm thành hai loại: nước dùng cay nồng và...

Thường thì dùng nước dùng từ xương, có nhiều loại sốt khác nhau nên thả các loại rau củ và nấm vào nước dùng. Mình đã vớt ra và ăn thoả thích. Cũng ăn vài chiếc gỏi cuốn nữa. Rồi còn có tteokbokki và đồ chiên nữa.

Đậu phụ kimchi, bánh bao, sữa chua nữa.

Cuối cùng, tôi đã nhồi mặt và uống một hơi để kết thúc.

0
0
bình luận 2
  • hình ảnh hồ sơ cá nhân
    clare
    샤브샤브와 월남쌈으로 저녁드셨네요. 
    야채도 많이 먹을 수 있어서 샤브샤브 좋아요.
    • hình ảnh hồ sơ cá nhân
      오둥씨
      nhà văn
      맞아요 ㅎㅎ 제가 채소종류를 엄청 좋아해서 샤브집가면 🥬 채소🧅 를 많이 먹을 수 있어서 신랑 졸라서 먹구 온답니다. 
      즐거운 밤 되세요😊